Cách chọn màu đá phong thuỷ hợp mệnh

Đá phong thuỷ là gì ? Nguyên tắc sử dụng đá phong thuỷ ?

Đá phong thủy là một trong những vật phẩm có công dụng mạnh nhất trong việc thay tài đổi vận, mang lại sức khỏe, công danh, tình duyên.Do mỗi loại đá mang lại những lợi ích riêng tùy thuộc vào màu sắc, tính chất nên người sử dụng cần phải lựa chọn theo sở thích và mục đích sao cho hợp mệnh, hợp tuổi.

Nguyên tắc sử dụng đá phong thuỷ là lựa chọn màu sắc phù hợp với bản mệnh người đeo dựa theo quy luật tương sinh của . Theo đó, có các mệnh Kim, Mộc, Thủy ,Hỏa ,Thổ được xác định dựa theo năm sinh. Mỗi mệnh đều có: Tương sinh, Tương hợp, Màu khắc chế và Màu bị khác chế. Trong đó tốt nhất là Tương sinh, sau đó đến Tương hợp. Bạn vẫn có thể chọn màu trong Màu khắc chế nhưng màu bị khắc chế thì  không nên sử dụng.

Theo quan niệm về Ngũ hành (gồm Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ) thì mỗi mệnh có những màu tượng trưng riêng. Bên cạnh đó, giữa các mệnh lại mối quan hệ tương sinh, tương khắc.

  • Tính tương sinh: Kim sinh Thủy, Thủy sinh Mộc, Mộc sinh Hỏa , Hỏa sinh Thổ, Thổ sinh Kim
  • Tính tương khắc: Kim khắc Mộc, Mộc khắc Thổ, Thổ khắc Thủy, Thủy khắc Hỏa, Hỏa khắc Kim.

Cách chọn Màu đá phong thuỷ hợp mệnh trong ngủ hành ?

Trong nhiều yếu tố tạo thành mối tương quan này thì màu sắc là yếu tố thể hiện rõ nhất sự tương sinh, tương khắc giữa các mệnh. Nếu đeo vòng may mắn với màu sắc hợp mệnh của mình thì bạn sẽ gặp nhiều thuận lợi, bình an, tài lộc trong cuộc sống.

Mệnh Thủy

Màu tương sinh: Trắng, Xám, Ghi, Đen, Xanh nước biển

Màu tương khắc: Vàng, Nâu đất

Mệnh Hỏa

Màu tương sinh: Xanh lục, Đỏ, Hồng, Tím

Màu tương khắc: Đen, Xanh nước biển

Mệnh Mộc

Màu tương sinh: Đen, Xanh nước biển, Xanh lục

Màu tương khắc: Trắng, Xám, Ghi

Mệnh Kim

Màu tương sinh: Vàng, Nâu đất, Trắng, Xám, Ghi

Màu tương khắc: Đỏ, Hồng, Tím

Mệnh Thổ

Màu tương sinh: Đỏ, Tím, Vàng, Nâu đất

Màu tương khắc: Xanh lục

Các cung mệnh theo tuổi tính như nào ? Làm sao để chọn màu đá phong thuỷ theo đúng tuổi

Bảng Tra Cứu Cung, Mệnh Cho Các Tuổi Từ 1930-2030
Năm sinh Âm lịch Giải Nghĩa Ngũ hành Giải Nghĩa Mệnh nam Mệnh nữ
1930 Canh Ngọ Thất Lý Chi Mã
(Ngựa trong nhà)
Thổ + Lộ Bàng Thổ
(Đất đường đi)
Đoài Kim Cấn Thổ
1931 Tân Mùi Đắc Lộc Chi Dương
(Dê có lộc)
Thổ – Lộ Bàng Thổ
(Đất đường đi)
Càn Kim Ly Hoả
1932 Nhâm Thân Thanh Tú Chi Hầu
(Khỉ thanh tú)
Kim + Kiếm Phong Kim
(Vàng mũi kiếm)
Khôn Thổ Khảm Thuỷ
1933 Quý Dậu Lâu Túc Kê
(Gà nhà gác)
Kim – Kiếm Phong Kim
(Vàng mũi kiếm)
Tốn Mộc Khôn Thổ
1934 Giáp Tuất Thủ Thân Chi Cẩu
(Chó giữ mình)
Hỏa + Sơn Đầu Hỏa
(Lửa trên núi)
Chấn Mộc Chấn Mộc
1935 Ất Hợi Quá Vãng Chi Trư
(Lợn hay đi)
Hỏa – Sơn Đầu Hỏa
(Lửa trên núi)
Khôn Thổ Tốn Mộc
1936 Bính Tý Điền Nội Chi Thử
(Chuột trong ruộng)
Thủy + Giản Hạ Thủy
(Nước khe suối)
Khảm Thuỷ Khôn Thổ
1937 Đinh Sửu Hồ Nội Chi Ngưu
(Trâu trong hồ nước)
Thủy – Giản Hạ Thủy
(Nước khe suối)
Ly Hoả Càn Kim
1938 Mậu Dần Quá Sơn Chi Hổ
(Hổ qua rừng)
Thổ + Thành Đầu Thổ
(Đất trên thành)
Cấn Thổ Đoài Kim
1939 Kỷ Mão Sơn Lâm Chi Thố
(Thỏ ở rừng)
Thổ – Thành Đầu Thổ
(Đất trên thành)
Đoài Kim Cấn Thổ
1940 Canh Thìn Thứ Tính Chi Long
(Rồng khoan dung)
Kim + Bạch Lạp Kim
(Vàng sáp ong)
Càn Kim Ly Hoả
1941 Tân Tỵ Đông Tàng Chi Xà
(Rắn ngủ đông)
Kim – Bạch Lạp Kim
(Vàng sáp ong)
Khôn Thổ Khảm Thuỷ
1942 Nhâm Ngọ Quân Trung Chi Mã
(Ngựa chiến)
Mộc + Dương Liễu Mộc
(Gỗ cây dương)
Tốn Mộc Khôn Thổ
1943 Quý Mùi Quần Nội Chi Dương
(Dê trong đàn)
Mộc – Dương Liễu Mộc
(Gỗ cây dương)
Chấn Mộc Chấn Mộc
1944 Giáp Thân Quá Thụ Chi Hầu
(Khỉ leo cây)
Thủy + Tuyền Trung Thủy
(Nước trong suối)
Khôn Thổ Tốn Mộc
1945 Ất Dậu Xướng Ngọ Chi Kê
(Gà gáy trưa)
Thủy – Tuyền Trung Thủy
(Nước trong suối)
Khảm Thuỷ Khôn Thổ
1946 Bính Tuất Tự Miên Chi Cẩu
(Chó đang ngủ)
Thổ + Ốc Thượng Thổ
(Đất nóc nhà)
Ly Hoả Càn Kim
1947 Đinh Hợi Quá Sơn Chi Trư
(Lợn qua núi)
Thổ – Ốc Thượng Thổ
(Đất nóc nhà)
Cấn Thổ Đoài Kim
1948 Mậu Tý Thương Nội Chi Trư
(Chuột trong kho)
Hỏa + Thích Lịch Hỏa
(Lửa sấm sét)
Đoài Kim Cấn Thổ
1949 Kỷ Sửu Lâm Nội Chi Ngưu
(Trâu trong chuồng)
Hỏa – Thích Lịch Hỏa
(Lửa sấm sét)
Càn Kim Ly Hoả
1950 Canh Dần Xuất Sơn Chi Hổ
(Hổ xuống núi)
Mộc + Tùng Bách Mộc
(Gỗ tùng bách)
Khôn Thổ Khảm Thuỷ
1951 Tân Mão Ẩn Huyệt Chi Thố
(Thỏ trong hang)
Mộc – Tùng Bách Mộc
(Gỗ tùng bách)
Tốn Mộc Khôn Thổ
1952 Nhâm Thìn Hành Vũ Chi Long
(Rồng phun mưa)
Thủy + Trường Lưu Thủy
(Nước chảy mạnh)
Chấn Mộc Chấn Mộc
1953 Quý Tỵ Thảo Trung Chi Xà
(Rắn trong cỏ)
Thủy – Trường Lưu Thủy
(Nước chảy mạnh)
Khôn Thổ Tốn Mộc
1954 Giáp Ngọ Vân Trung Chi Mã
(Ngựa trong mây)
Kim + Sa Trung Kim
(Vàng trong cát)
Khảm Thuỷ Khôn Thổ
1955 Ất Mùi Kính Trọng Chi Dương
(Dê được quý mến)
Kim – Sa Trung Kim
(Vàng trong cát)
Ly Hoả Càn Kim
1956 Bính Thân Sơn Thượng Chi Hầu
(Khỉ trên núi)
Hỏa + Sơn Hạ Hỏa
(Lửa trên núi)
Cấn Thổ Đoài Kim
1957 Đinh Dậu Độc Lập Chi Kê
(Gà độc thân)
Hỏa – Sơn Hạ Hỏa
(Lửa trên núi)
Đoài Kim Cấn Thổ
1958 Mậu Tuất Tiến Sơn Chi Cẩu
(Chó vào núi)
Mộc + Bình Địa Mộc
(Gỗ đồng bằng)
Càn Kim Ly Hoả
1959 Kỷ Hợi Đạo Viện Chi Trư
(Lợn trong tu viện)
Mộc – Bình Địa Mộc
(Gỗ đồng bằng)
Khôn Thổ Khảm Thuỷ
1960 Canh Tý Lương Thượng Chi Thử
(Chuột trên xà)
Thổ + Bích Thượng Thổ
(Đất tò vò)
Tốn Mộc Khôn Thổ
1961 Tân Sửu Lộ Đồ Chi Ngưu
(Trâu trên đường)
Thổ – Bích Thượng Thổ
(Đất tò vò)
Chấn Mộc Chấn Mộc
1962 Nhâm Dần Quá Lâm Chi Hổ
(Hổ qua rừng)
Kim + Kim Bạch Kim
(Vàng pha bạc)
Khôn Thổ Tốn Mộc
1963 Quý Mão Quá Lâm Chi Thố
(Thỏ qua rừng)
Kim – Kim Bạch Kim
(Vàng pha bạc)
Khảm Thuỷ Khôn Thổ
1964 Giáp Thìn Phục Đầm Chi Lâm
(Rồng ẩn ở đầm)
Hỏa + Phú Đăng Hỏa
(Lửa đèn to)
Ly Hoả Càn Kim
1965 Ất Tỵ Xuất Huyệt Chi Xà
(Rắn rời hang)
Hỏa – Phú Đăng Hỏa
(Lửa đèn to)
Cấn Thổ Đoài Kim
1966 Bính Ngọ Hành Lộ Chi Mã
(Ngựa chạy trên đường)
Thủy + Thiên Hà Thủy
(Nước trên trời)
Đoài Kim Cấn Thổ
1967 Đinh Mùi Thất Quần Chi Dương
(Dê lạc đàn)
Thủy – Thiên Hà Thủy
(Nước trên trời)
Càn Kim Ly Hoả
1968 Mậu Thân Độc Lập Chi Hầu
(Khỉ độc thân)
Thổ + Đại Trạch Thổ
(Đất nền nhà)
Khôn Thổ Khảm Thuỷ
1969 Kỷ Dậu Báo Hiệu Chi Kê
(Gà gáy)
Thổ – Đại Trạch Thổ
(Đất nền nhà)
Tốn Mộc Khôn Thổ
1970 Canh Tuất Tự Quan Chi Cẩu
(Chó nhà chùa)
Kim + Thoa Xuyến Kim
(Vàng trang sức)
Chấn Mộc Chấn Mộc
1971 Tân Hợi Khuyên Dưỡng Chi Trư
(Lợn nuôi nhốt)
Kim – Thoa Xuyến Kim
(Vàng trang sức)
Khôn Thổ Tốn Mộc
1972 Nhâm Tý Sơn Thượng Chi Thử
(Chuột trên núi)
Mộc + Tang Đố Mộc
(Gỗ cây dâu)
Khảm Thuỷ Khôn Thổ
1973 Quý Sửu Lan Ngoại Chi Ngưu
(Trâu ngoài chuồng)
Mộc – Tang Đố Mộc
(Gỗ cây dâu)
Ly Hoả Càn Kim
1974 Giáp Dần Lập Định Chi Hổ
(Hổ tự lập)
Thủy + Đại Khe Thủy
(Nước khe lớn)
Cấn Thổ Đoài Kim
1975 Ất Mão Đắc Đạo Chi Thố
(Thỏ đắc đạo)
Thủy – Đại Khe Thủy
(Nước khe lớn)
Đoài Kim Cấn Thổ
1976 Bính Thìn Thiên Thượng Chi Long
(Rồng trên trời)
Thổ + Sa Trung Thổ
(Đất pha cát)
Càn Kim Ly Hoả
1977 Đinh Tỵ Đầm Nội Chi Xà
(Rắn trong đầm)
Thổ – Sa Trung Thổ
(Đất pha cát)
Khôn Thổ Khảm Thuỷ
1978 Mậu Ngọ Cứu Nội Chi Mã
(Ngựa trong chuồng)
Hỏa + Thiên Thượng Hỏa
(Lửa trên trời)
Tốn Mộc Khôn Thổ
1979 Kỷ Mùi Thảo Dã Chi Dương
(Dê đồng cỏ)
Hỏa – Thiên Thượng Hỏa
(Lửa trên trời)
Chấn Mộc Chấn Mộc
1980 Canh Thân Thực Quả Chi Hầu
(Khỉ ăn hoa quả)
Mộc + Thạch Lựu Mộc
(Gỗ cây lựu đá)
Khôn Thổ Tốn Mộc
1981 Tân Dậu Long Tàng Chi Kê
(Gà trong lồng)
Mộc – Thạch Lựu Mộc
(Gỗ cây lựu đá)
Khảm Thuỷ Khôn Thổ
1982 Nhâm Tuất Cố Gia Chi Khuyển
(Chó về nhà)
Thủy + Đại Hải Thủy
(Nước biển lớn)
Ly Hoả Càn Kim
1983 Quý Hợi Lâm Hạ Chi Trư
(Lợn trong rừng)
Thủy – Đại Hải Thủy
(Nước biển lớn)
Cấn Thổ Đoài Kim
1984 Giáp Tý Ốc Thượng Chi Thử
(Chuột ở nóc nhà)
Kim + Hải Trung Kim
(Vàng trong biển)
Đoài Kim Cấn Thổ
1985 Ất Sửu Hải Nội Chi Ngưu
(Trâu trong biển)
Kim – Hải Trung Kim
(Vàng trong biển)
Càn Kim Ly Hoả
1986 Bính Dần Sơn Lâm Chi Hổ
(Hổ trong rừng)
Hỏa + Lư Trung Hỏa
(Lửa trong lò)
Khôn Thổ Khảm Thuỷ
1987 Đinh Mão Vọng Nguyệt Chi Thố
(Thỏ ngắm trăng)
Hỏa – Lư Trung Hỏa
(Lửa trong lò)
Tốn Mộc Khôn Thổ
1988 Mậu Thìn Thanh Ôn Chi Long
(Rồng ôn hoà)
Mộc + Đại Lâm Mộc
(Gỗ rừng già)
Chấn Mộc Chấn Mộc
1989 Kỷ Tỵ Phúc Khí Chi Xà
(Rắn có phúc)
Mộc – Đại Lâm Mộc
(Gỗ rừng già)
Khôn Thổ Tốn Mộc
1990 Canh Ngọ Thất Lý Chi Mã
(Ngựa trong nhà)
Thổ + Lộ Bàng Thổ
(Đất đường đi)
Khảm Thuỷ Cấn Thổ
1991 Tân Mùi Đắc Lộc Chi Dương
(Dê có lộc)
Thổ – Lộ Bàng Thổ
(Đất đường đi)
Ly Hoả Càn Kim
1992 Nhâm Thân Thanh Tú Chi Hầu
(Khỉ thanh tú)
Kim + Kiếm Phong Kim
(Vàng mũi kiếm)
Cấn Thổ Đoài Kim
1993 Quý Dậu Lâu Túc Kê
(Gà nhà gác)
Kim – Kiếm Phong Kim
(Vàng mũi kiếm)
Đoài Kim Cấn Thổ
1994 Giáp Tuất Thủ Thân Chi Cẩu
(Chó giữ mình)
Hỏa + Sơn Đầu Hỏa
(Lửa trên núi)
Càn Kim Ly Hoả
1995 Ất Hợi Quá Vãng Chi Trư
(Lợn hay đi)
Hỏa – Sơn Đầu Hỏa
(Lửa trên núi)
Khôn Thổ Khảm Thuỷ
1996 Bính Tý Điền Nội Chi Thử
(Chuột trong ruộng)
Thủy + Giản Hạ Thủy
(Nước khe suối)
Tốn Mộc Khôn Thổ
1997 Đinh Sửu Hồ Nội Chi Ngưu
(Trâu trong hồ nước)
Thủy – Giản Hạ Thủy
(Nước khe suối)
Chấn Mộc Chấn Mộc
1998 Mậu Dần Quá Sơn Chi Hổ
(Hổ qua rừng)
Thổ + Thành Đầu Thổ
(Đất trên thành)
Khôn Thổ Tốn Mộc
1999 Kỷ Mão Sơn Lâm Chi Thố
(Thỏ ở rừng)
Thổ – Thành Đầu Thổ
(Đất trên thành)
Khảm Thuỷ Cấn Thổ
2000 Canh Thìn Thứ Tính Chi Long
(Rồng khoan dung)
Kim + Bạch Lạp Kim
(Vàng sáp ong)
Ly Hoả Càn Kim
2001 Tân Tỵ Đông Tàng Chi Xà
(Rắn ngủ đông)
Kim – Bạch Lạp Kim
(Vàng sáp ong)
Cấn Thổ Đoài Kim
2002 Nhâm Ngọ Quân Trung Chi Mã
(Ngựa chiến)
Mộc + Dương Liễu Mộc
(Gỗ cây dương)
Đoài Kim Cấn Thổ
2003 Quý Mùi Quần Nội Chi Dương
(Dê trong đàn)
Mộc – Dương Liễu Mộc
(Gỗ cây dương)
Càn Kim Ly Hoả
2004 Giáp Thân Quá Thụ Chi Hầu
(Khỉ leo cây)
Thủy + Tuyền Trung Thủy
(Nước trong suối)
Khôn Thổ Khảm Thuỷ
2005 Ất Dậu Xướng Ngọ Chi Kê
(Gà gáy trưa)
Thủy – Tuyền Trung Thủy
(Nước trong suối)
Tốn Mộc Khôn Thổ
2006 Bính Tuất Tự Miên Chi Cẩu
(Chó đang ngủ)
Thổ + Ốc Thượng Thổ
(Đất nóc nhà)
Chấn Mộc Chấn Mộc
2007 Đinh Hợi Quá Sơn Chi Trư
(Lợn qua núi)
Thổ – Ốc Thượng Thổ
(Đất nóc nhà)
Khôn Thổ Tốn Mộc
2008 Mậu Tý Thương Nội Chi Thư
(Chuột trong kho)
Hỏa + Thích Lịch Hỏa
(Lửa sấm sét)
Khảm Thuỷ Cấn Thổ
2009 Kỷ Sửu Lâm Nội Chi Ngưu
(Trâu trong chuồng)
Hỏa – Thích Lịch Hỏa
(Lửa sấm sét)
Ly Hoả Càn Kim
2010 Canh Dần Xuất Sơn Chi Hổ
(Hổ xuống núi)
Mộc + Tùng Bách Mộc
(Gỗ tùng bách)
Cấn Thổ Đoài Kim
2011 Tân Mão Ẩn HuyệtChi Thố
(Thỏ)
Mộc – Tùng Bách Mộc
(Gỗ tùng bách)
Đoài Kim Cấn Thổ
2012 Nhâm Thìn Hành Vũ Chi Long
(Rồng phun mưa)
Thủy + Trường Lưu Thủy
(Nước chảy mạnh)
Càn Kim Ly Hoả
2013 Quý Tỵ Thảo Trung Chi Xà
(Rắn trong cỏ)
Thủy – Trường Lưu Thủy
(Nước chảy mạnh)
Khôn Thổ Khảm Thuỷ
2014 Giáp Ngọ Vân Trung Chi Mã
(Ngựa trong mây)
Kim + Sa Trung Kim
(Vàng trong cát)
Tốn Mộc Khôn Thổ
2015 Ất Mùi Kính Trọng Chi Dương
(Dê được quý mến)
Kim – Sa Trung Kim
(Vàng trong cát)
Chấn Mộc Chấn Mộc
2016 Bính Thân Sơn Thượng Chi Hầu
(Khỉ trên núi)
Hỏa + Sơn Hạ Hỏa
(Lửa trên núi)
Khôn Thổ Tốn Mộc
2017 Đinh Dậu Độc Lập Chi Kê
(Gà độc thân)
Hỏa – Sơn Hạ Hỏa
(Lửa trên núi)
Khảm Thuỷ Cấn Thổ
2018 Mậu Tuất Tiến Sơn Chi Cẩu
(Chó vào núi)
Mộc + Bình Địa Mộc
(Gỗ đồng bằng)
Ly Hoả Càn Kim
2019 Kỷ Hợi Đạo Viện Chi Trư
(Lợn trong tu viện)
Mộc – Bình Địa Mộc
(Gỗ đồng bằng)
Cấn Thổ Đoài Kim
2020 Canh Tý Lương Thượng Chi Thử
(Chuột trên xà)
Thổ + Bích Thượng Thổ
(Đất tò vò)
Đoài Kim Cấn Thổ
2021 Tân Sửu Lộ Đồ Chi Ngưu
(Trâu trên đường)
Thổ – Bích Thượng Thổ
(Đất tò vò)
Càn Kim Ly Hỏa
2022 Nhâm Dần Quá Lâm Chi Hổ
(Hổ qua rừng)
Kim + Kim Bạch Kim
(Vàng pha bạc)
Khôn Thổ Khảm Thủy
2023 Quý Mão Quá Lâm Chi Thố
(Thỏ qua rừng)
Kim – Kim Bạch Kim
(Vàng pha bạc)
Tốn Mộc Khôn Thổ
2024 Giáp Thìn Phục Đầm Chi Lâm
(Rồng ẩn ở đầm)
Hỏa + Phú Đăng Hỏa
(Lửa đèn to)
Chấn Mộc Chấn Mộc
2025 Ất Tỵ Xuất Huyệt Chi Xà
(Rắn rời hang)
Hỏa – Phú Đăng Hỏa
(Lửa đèn to)
Khôn Thổ Tốn Mộc
2026 Bính Ngọ Hành Lộ Chi Mã
(Ngựa chạy trên đường)
Thủy + Thiên Hà Thủy
(Nước trên trời)
Khảm Thủy Cấn Thổ
2027 Đinh Mùi Thất Quần Chi Dương
(Dê lạc đàn)
Thủy – Thiên Hà Thủy
(Nước trên trời)
Ly Hỏa Càn Kim
2028 Mậu Thân Độc Lập Chi Hầu
(Khỉ độc thân)
Thổ + Đại Trạch Thổ
(Đất nền nhà)
Cấn Thổ Đoài Kim
2029 Kỷ Dậu Báo Hiệu Chi Kê
(Gà gáy)
Thổ – Đại Trạch Thổ
(Đất nền nhà)
Đoài Kim Cấn Thổ
2030 Canh Tuất Tự Quan Chi Cẩu
(Chó nhà chùa)
Kim + Thoa Xuyến Kim
(Vàng trang sức)
Càn Kim Ly Hỏa

Để lại suy nghĩ của bạn ở đây